Từ điển Thiều Chửu
孝 - hiếu
① Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu. ||② Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang), v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
孝 - hiếu
① Hiếu thảo: 盡孝 Tận hiếu; ② Để tang, để trở: 守孝 Chịu tang, để tang; ③ Đồ tang, tang phục: 穿孝 Mặc tang phục; 脫孝 Trút đồ tang, đoạn tang, xả tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孝 - hiếu
Hết lòng với cha mẹ — Nối được chí ông cha — Tang cha mẹ — Tên người, tức Nguyễn Khắc Hiếu, sinh 1889, mất 1939, hiệu là Tản Đà, người xã Khê thượng huyện Bất bạt tỉnh Sơn Tây, dòng dõi khoa bảng, có dự kì thi Hương năm 1912 nhưng không đậu, sau quay ra viết văn, làm thơ và làm báo. Ông từng làm chủ bút tờ Hữu thanh tạp chí 1921. Tác phẩm quốc ngữ có Khối tình con, Tản Đà vận văn, Giấc mộng con, Giấc mộng lớn, Thần tiên, Thề non nước, Trần ai tri kỉ, Lên sáu, Lên tám, Đài gương, Quốc sử huấn mông. Văn dịch từ chữ Hán có Đại học, Đàn bà Tầu, Liêu trai chí dị….


報孝 - báo hiếu || 不孝 - bất hiếu || 至孝 - chí hiếu || 孝主 - hiếu chủ || 孝道 - hiếu đạo || 孝行 - hiệu hạnh || 孝友 - hiếu hữu || 孝敬 - hiếu kính || 孝義 - hiếu nghĩa || 孝服 - hiếu phục || 孝順 - hiếu thuận || 孝子 - hiếu tử || 二十四孝演音 - nhị thập tứ hiếu diễn âm || 謝孝 - tạ hiếu || 盡孝 - tận hiếu || 失孝 - thất hiếu || 穿孝 - xuyên hiếu ||